🔍
Search:
SẮC MẶT
🌟
SẮC MẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
얼굴의 빛깔이나 기색.
1
SẮC MẶT:
Khí sắc hoặc màu sắc của khuôn mặt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
얼굴에 나타나는 표정이나 빛깔.
1
SẮC MẶT:
Vẻ mặt hoặc sắc thái thể hiện trên khuôn mặt.
-
Danh từ
-
2
얼굴에 나타나는 표정이나 기분 또는 몸의 상태.
2
NÉT MẶT, VẺ MẶT:
Vẻ mặt, tâm trạng hay trạng thái cơ thể biểu hiện trên khuôn mặt.
-
1
얼굴의 빛깔.
1
SẮC MẶT:
Sắc thái của khuôn mặt.
-
Danh từ
-
2
얼굴에 나타나는 표정이나 기분 또는 몸의 상태.
2
NÉT MẶT, VẺ MẶT:
Vẻ mặt, tâm trạng hay trạng thái cơ thể biểu hiện trên khuôn mặt.
-
1
얼굴의 색.
1
SẮC MẶT:
Sắc của khuôn mặt
-
Danh từ
-
1
살갗에 보이는 핏기.
1
SẮC MẶT, THẦN SẮC:
Khí sắc thể hiện trên da thịt.
-
2
피처럼 새빨간 빛.
2
MÀU ĐỎ MÁU:
Màu đỏ sẫm như máu.
-
☆
Danh từ
-
1
마음속의 생각이나 감정이 얼굴이나 행동에 나타나는 것.
1
KHÍ SẮC, SẮC MẶT, SẮC DIỆN:
Việc thể hiện suy nghĩ hay cảm tình trong lòng ra hành động hay nét mặt.
-
2
어떤 행동이나 현상 등이 일어나는 것을 짐작할 수 있게 해 주는 눈치나 분위기.
2
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay dấu hiệu làm cho có thể đoán được một hiện tượng hay hành động gì đó sắp xảy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것.
1
TIA SÁNG, ÁNH SÁNG:
Cái xuất hiện từ mặt trời, mặt trăng, đèn, lửa... và chiếu sáng sự vật.
-
2
물체가 나타내는 색깔.
2
ÁNH:
Sắc màu mà vật thể thể hiện.
-
3
얼굴에 나타나는 표정.
3
SẮC MẶT, VẺ MẶT, NÉT MẶT:
Biểu cảm thể hiện trên khuôn mặt.
-
4
어떤 느낌이 들게 하는 분위기.
4
BẦU KHÔNG KHÍ:
Bầu không khí làm cho có cảm giác nào đó.
-
5
반짝이는 사물에서 나타나는 밝고 환한 느낌.
5
ÁNH HÀO QUANG:
Cảm giác sáng và bừng lên từ vật lấp lánh.
-
6
(비유적으로) 희망이나 영광.
6
ÁNH SÁNG, TIA SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Niềm hi vọng hay sự vinh quang.
-
7
((일부 명사 뒤에 붙어))‘빛깔’의 뜻을 나타내는 말.
7
(gắn vào sau một số danh từ) Từ thể hiện nghĩa ‘ánh màu'
🌟
SẮC MẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않다.
1.
THẢN NHIÊN, BÌNH TĨNH:
Thái độ hay sắc mặt như không có gì xảy ra trong tình huống đáng lẽ ra sợ hãi hoặc phân vân.
-
Danh từ
-
1.
얼굴빛 등에서 알 수 있는 병에 걸린 기색.
1.
THẦN SẮC BỆNH TẬT:
Khí sắc biểu hiện của căn bệnh có thể đoán biết được thông qua sắc mặt v.v...
-
Danh từ
-
1.
젊어서 얼굴빛이 좋은 얼굴.
1.
KHUÔN MẶT SÁNG, KHUÔN MẶT RẠNG NGỜI:
Khuôn mặt có sắc mặt tươi sáng trẻ trung.
-
-
1.
얼굴에 살이 오르고 얼굴빛이 좋아지다.
1.
(MẶT NỞ RA), MẶT SÁNG RA:
Mặt béo ra và sắc mặt tốt hơn.
-
Phó từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않게.
1.
MỘT CÁCH THẢN NHIÊN, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH, MỘT CÁCH BÌNH THẢN:
Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì, trong tình huống đương nhiên phải thấy sợ hoặc phân vân.
-
Động từ
-
1.
얼굴빛이 변할 정도로 몹시 놀라다.
1.
BIẾN SẮC:
Rất ngạc nhiên tới mức sắc mặt biến đổi.
-
Danh từ
-
1.
몹시 놀라서 얼굴이 하얗게 됨.
1.
SỰ THẤT SẮC, SỰ NHỢT NHẠT THẦN SẮC:
Sự chuyển đổi sắc mặt thành nhợt nhạt do quá ngạc nhiên.
-
Danh từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않음.
1.
SỰ THẢN NHIÊN, SỰ BÌNH TĨNH:
Việc thái độ hay sắc mặt như không có chuyện gì trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.
-
Tính từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않은 듯하다.
1.
THẢN NHIÊN, BÌNH TĨNH, BÌNH THẢN:
Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì, trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.
-
Danh từ
-
1.
물건의 빛깔이 변하여 달라짐. 또는 빛깔을 바꿈.
1.
SỰ BIẾN ĐỔI MÀU SẮC, SỰ ĐỔI MÀU:
Việc sắc màu của đồ vật biến đổi khác đi. Hoặc sự thay đổi màu sắc.
-
2.
놀라거나 화가 나서 얼굴색이 달라짐.
2.
SỰ BIẾN SẮC:
Việc sắc mặt khác đi vì ngạc nhiên hay giận.
-
3.
동물이 주위의 색에 따라 몸의 색을 바꿈.
3.
SỰ ĐỔI MÀU:
Việc động vật thay đổi màu cơ thể theo màu xung quanh.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
꽃봉오리나 잎 등이 벌어지다.
1.
NỞ, TRỔ:
Nụ hoa hay lá mở ra.
-
2.
연탄이나 숯 등에 불이 일어나 스스로 타다.
2.
BÙNG CHÁY:
Lửa bùng lên than đá hay than củi… và tự cháy.
-
3.
사람의 얼굴에 살이 오르고 혈색이 좋아지다.
3.
HỒNG HÀO, TƯƠI TẮN:
Khuôn mặt có da thịt và sắc mặt trở nên tốt hơn.
-
4.
구름이나 연기 등이 크게 일어나다.
4.
LAN, TOẢ:
Mây hoặc khói xuất hiện thành đám to.
-
5.
사정이나 형편이 좋아지다.
5.
CẢI THIỆN, DỄ CHỊU:
Tình trạng hay hoàn cảnh trở nên tốt hơn.
-
6.
냄새나 먼지 등이 퍼지거나 일어나다.
6.
LAN, TOẢ:
Mùi hoặc bụi bặm phát tán hoặc xuất hiện.
-
7.
옷이나 천에 가는 털이나 털 뭉치가 생겨 일어나다.
7.
BUNG, LỘ:
Lông hoặc đám lông xuất hiện ở quần áo hay vải vóc
-
8.
웃음이나 미소 등이 겉으로 나타나다.
8.
BẬT RA:
Tiếng cười hay nụ cười... thể biện ra bên ngoài.
-
9.
곰팡이나 버짐, 검버섯 등이 생겨서 나타나다.
9.
MỌC, LỘ:
Rêu mốc hoặc nấm ghẻ, nấm đen xuất hiện.
-
10.
잉크 등이 종이나 천에 묻어 퍼지다.
10.
LAN RA:
Mực dính vào giấy hoặc vải rồi ngấm ra.
-
Phó từ
-
1.
당연히 머뭇거리거나 두려워할 상황에서 태도나 얼굴빛이 아무렇지도 않은 듯하게.
1.
MỘT CÁCH THẢN NHIÊN, MỘT CÁCH BÌNH TĨNH:
Thái độ hay sắc mặt tỏ ra như không có chuyện gì trong tình huống đương nhiên sẽ phải thấy sợ hoặc phân vân.